Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank có nhiều điều chỉnh đáng chú ý. Trong đó, 5 đồng tiền được quan tâm đặc biệt là đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật và won Hàn Quốc phần lớn có xu hướng tăng:
Theo đó tỷ giá USD quay đầu tăng nhẹ 57 đồng trên tất cả các phương diện giao dịch tiền mặt, chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.328 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra dừng ở 25.688 VND/USD.
Tỷ giá euro duy trì đà tăng từ phiên trước, với mức điều chỉnh tăng thêm 31 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt đạt 27.083 VND/EUR và 27.183 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của euro có mức tăng nhỉnh hơn, 36 đồng, chạm mốc 28.016 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh chứng kiến một phiên giao dịch khởi sắc với mức tăng đồng loạt 40 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.359 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.409 VND/GBP và giá bán ra được niêm yết là 33.372 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng có chung xu hướng đi lên trong phiên giao dịch này, với mức tăng đáng kể 2,02 đồng cho tỷ giá mua tiền mặt, đạt 169,64 VND/JPY. Đồng thời, tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 2 đồng, lên 170 VND/JPY và tỷ giá bán ra ghi nhận mức tăng 2 đồng, đạt 176 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng của các ngoại tệ khác, tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục duy trì ổn định trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn giữ nguyên ở mức 17 VND/KRW và tỷ giá bán ra không thay đổi, ở mức 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ
Ngày 7/3/2025
Thay đổi so với phiên hôm trước
Tên ngoại tệ
Ký hiệu ngoại tệ
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Dollar Mỹ
USD
25.328
25.328
25.688
57
57
57
Dollar Australia
AUD
15.763
15.863
16.401
-25
-25
-23
Dollar Canada
CAD
17.489
17.589
18.142
72
72
70
Franc Thụy Sĩ
CHF
28.498
28.528
29.364
349
349
362
Euro
EUR
27.083
27.183
28.016
31
31
36
Bảng Anh
GBP
32.359
32.409
33.372
40
40
40
Dollar Hồng Kông
HKD
-
3.280
3.386
-
0
0
Yên Nhật
JPY
169,64
170
176
2,02
2
2
Nhân dân tệ
CNY
-
3.483,70
3.568,90
-
4,30
4,40
Dollar Singapore
SGD
18.753
18.883
19.484
31
31
25
Dollar New Zealand
NZD
-
14.414
14.916
-
20
20
Won Hàn Quốc
KRW
-
17
18,7
-
0
0
Dollar Đài Loan
TWD
-
775
882
-
0
0
Ringgit Malaysia
MYR
-
5.890
6.000
-
0
0
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế